Giá cước biển Trung Quốc về Việt Nam mới nhất hiện nay

Giá cước biển Trung Quốc về Việt Nam luôn biến động theo thời điểm, chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như mùa vụ, loại hàng, cảng đi – cảng đến và tình hình thị trường vận tải quốc tế. Việc nắm bắt mức giá mới nhất không chỉ giúp doanh nghiệp dự trù ngân sách chính xác, mà còn đưa ra kế hoạch nhập khẩu – xuất khẩu hợp lý, tránh những chi phí phát sinh ngoài dự kiến. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá cước biển từ Trung Quốc về Việt Nam hiện nay, cùng những lưu ý quan trọng khi lựa chọn dịch vụ vận tải.

Bảng giá cước biển từ Trung Quốc về Việt Nam mới nhất hiện nay

Dưới đây là bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam mới nhất tháng 8/2025. Bạn hãy tham khảo nhé.

Cước vận chuyển đường biển từ TIANJIN ( Thiên Tân – Trung Quốc ) về Việt Nam

Cước vận chuyển nguyên container FCL 

POL POD CONT 20GP (USD) CONT 40HC (USD) CONT 40HQ (USD) ETD T/T Transhipment FREETIME
TIANJIN HPH 280 280 280 12 – Aug 15 DAYS BUSAN 14 + 14 DAYS
TIANJIN HPH 260 310 310 13 – Aug 20 DAYS SHNAGHAI/QINGDAO 10 + 3
TIANJIN HPH 300 350 350 15 – Aug 20 DAYS PYEONGTAEK/BUSAN 14 + 14 DAYS
TIANJIN HCM 560 510 510 12 – Aug 12 DAYS DIR 7 + 7 DAYS
TIANJIN HCM 500 600 600 14 – Aug 19 DAYS BUSAN 14 DAYS COMBINE
TIANJIN HCM 585 560 560 11 – Aug 12 DAYS DIR 14 DAYS COMBINE

Cước vận chuyển hàng lẻ LCL

POL POD <1-3 CBM (USD/CBM) 3-5 CBM (USD/CBM) 5-10 CBM (USD/CBM) 10-15 CBM (USD/CBM)
TIANJIN HCM Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
TIANJIN HPH Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

>> Tham khảo thêm chi tiết: Giá Cước Vận Chuyển Từ Tianjin về Việt Nam

Cước vận chuyển đường biển từ Qingdao ( Thanh Đảo – Trung Quốc ) về Việt Nam

Cước vận chuyển nguyên container FCL Tháng 8/2025

POL POD CONT 20GP (USD) CONT 40HC (USD) CONT 40HQ (USD) ETD T/T Transhipment FREETIME
QINGDAO HPH 150 150 150 13 – Aug 5 DAYS DIR 14 + 14 DAYS
QINGDAO HPH 220 220 220 15 – Aug 7 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS 
QINGDAO HPH 250 275 275 19 – Aug 7 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS
QINGDAO HCM 510 510 510 18 – Aug 9 DAYS DIRECT 14 + 14 DAYS 
QINGDAO HCM 535 535 535 23/24 – Aug 9 DAYS DIRECT 14 DAYS COMBINE 
QINGDAO HCM 500 550 550 20 – Aug 9 DAYS DIRECT 10 + 7 DAYS COMBINE
QINGDAO DAD 500 500 500 13 – Aug 10 DAYS DIRECT 10 + 10 DAYS COMBINE
QINGDAO DAD 535 535 535 15/23 – Aug 12 DAYS DIRECT 14 DAYS

Cước vận chuyển hàng lẻ LCL

POL POD <1-3 CBM (USD/CBM) 3-5 CBM (USD/CBM) 5-10 CBM (USD/CBM) 10-15 CBM (USD/CBM)
QINGDAO HCM Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
QINGDAO HPH Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

>> Tham khảo thêm chi tiết: Giá Cước Vận Chuyển Từ Qingdao Về Việt Nam

Cước vận chuyển đường biển từ Shanghai ( Thượng Hải – Trung Quốc ) về Việt Nam

POL POD CONT 20DC (USD) CONT 40GP (USD) CONT 40HQ (USD) ETD T/T Transshipment DEM + DET
SHANGHAI HPH 0 50 50 22 – Aug 7 DAYS DIR 14 DAYS COMBINE
SHANGHAI HPH 45 150 150 22 – Aug  7 DAYS DIRECT 14 DAYS COMBINE
SHANGHAI HPH 70 190 190 13 – Aug NOT CFM 5 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS
SHANGHAI HCM 70 280 280 10 – Aug NOT CFM 6 DAYS DIR 14 + 7 DAYS 
SHANGHAI HCM 140 330 330 12 – Aug 7 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS COMBINE
SHANGHAI HCM 185 420 420 14 – Aug 6 DAYS DIRECT 14 DAYS COMBINE

>> Tham khảo thêm chi tiết: Giá Cước Vận Chuyển Từ Shanghai Về Việt Nam

Cước vận chuyển đường biển từ Ningbo ( Ninh Ba – Trung Quốc ) về Việt Nam

POL POD CONT 20DC (USD) CONT 40GP (USD) CONT 40HQ (USD) ETD T/T Transshipment DEM + DET
NINGBO HPH 5 80 80 13 – Aug 5 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS
NINGBO HPH 0 70 70 13 – Aug 5 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS
NINGBO HPH 50 100 100 14 – Aug 4 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS
NINGBO HCM 100 220 220 16 – Aug 6 DAYS DIR 14 + 14 DAYS
NINGBO HCM 125 250 250 11 – Aug 8 DAYS DIR 14 DAYS
NINGBO HCM 150 350 350 13 – Aug 6 DAYS DIR 14 DAYS COMBINE

>> Tham khảo thêm chi tiết: Giá Cước Vận Chuyển Từ Ningbo Về Việt Nam

Cước vận chuyển đường biển từ Xiamen ( Hạ Môn – Trung Quốc ) về Việt Nam

POL POD CONT 20DC (USD) CONT 40GP (USD) CONT 40HQ (USD) ETD T/T Transhipment DEM + DET
XIAMEN HPH 0 10 10 20 – Aug NOT CFM 4 DAYS DIRECT 14 DAYS COMBINE
XIAMEN HPH 20 50 50 20 – Aug 4 DAYS DR 14 DAYS COMBINE
XIAMEN HPH 30 85 85 12/14 – Aug 4 DAYS DR 10 +7 DAYS COMBINE
XIAMEN HCM 150 280 280 16 – Aug 4 DAYS DIRECT 10 + 3 DAYS
XIAMEN HCM 135 320 320 12 – Aug 7 DAYS DR 14 DAYS COMBINE 
XIAMEN HCM 150 350 350 13 – Aug 3 DAYS DIRECT 21 DAYS COMBINE

>> Tham khảo thêm chi tiết: Giá Cước Vận Chuyển Từ Hạ Môn Về Việt Nam

Cước vận chuyển đường biển từ Shantou ( Sán Đầu – Trung Quốc ) về Việt Nam

POL POD CONT 20DC (USD) CONT 40GP (USD) CONT 40HQ (USD) ETD T/T Transhipment DEM + DET
SHANTOU HPH 70 70 70 10 – Aug 7 DAYS SK 7 + 7 DAYS 
SHANTOU HPH 115 115 115 Till 15 – Aug 7 DAYS HK 14 DAYS COMBINE
SHANTOU HCM 150 250 250 10 – Aug 6 DAYS SK 7 + 7 DAYS
SHANTOU HCM 160 280 280 Till 15 – Aug 7 DAYS HK 14 + 7 DAYS

>> Tham khảo thêm chi tiết: Giá Cước Vận Chuyển Từ Sán Đầu Về Việt Nam

Cước vận chuyển đường biển từ Nansha ( Nam Sa – Trung Quốc ) về Việt Nam

POL POD CONT 20DC (USD) CONT 40GP (USD) CONT 40HQ (USD) ETD T/T Transhipment DEM + DET
NANSHA HPH -100 -100 -100 14 – Aug 2 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS COMBINE
NANSHA HPH -20 -20 -20 14 – Aug 2 DAYS DIRECT 10 + 3 DAYS COMBINE 
NANSHA HPH 0 10 10 14 – Aug 3 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS 
NANSHA HCM 0 20 20 12 – Aug 2 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS
NANSHA HCM 5 40 40 11 – Aug 4 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS
NANSHA HCM 50 100 100 16 – Aug 2 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS

>> Tham khảo thêm chi tiết: Giá Cước Vận Chuyển Từ Nam Sa Về Việt Nam

Cước vận chuyển đường biển từ Shenzhen ( Thâm Quyến – Trung Quốc ) về Việt Nam

POL POD CONT 20DC (USD) CONT 40GP (USD) CONT 40HQ (USD) ETD T/T Transhipment DEM + DET
SHENZHEN HCM 0 0 0 12 – Aug 4 DAYS DIRECT 21 DAYS COMBINE
SHENZHEN HCM 10 50 50 13 – Aug 4 DAYS DIRECT 14 + 7 DAYS
SHENZHEN HCM 10 70 70 10 – Aug 4 DAYS DIRECT 14 + 3 DAYS 

>> Tham khảo thêm chi tiết: Giá Cước Vận Chuyển Từ Thâm Quyến Về Việt Nam

Phụ phí liên quan đến cước biển từ Trung Quốc về Việt Nam

Phụ phí và Local Charges cho hàng nguyên container FCL

Local Charges Cont 20DC

(USD)

Cont 40GP

(USD)

UNIT
Terminal Handling Charge (THC) Từ 135 Từ 200 CONT
Delivery Order (D/O) Từ 45 Từ 45 BILL
CIC fee (CIC) Từ 50 Từ 100 CONT
Cleaning fee Từ 10 Từ 15 CONT

Với hàng nguyên container FCL, phụ phí thường bao gồm: phí chứng từ (Documentation Fee – DOC) cho việc phát hành vận đơn đường biển (Bill of Lading – B/L), phí THC (Terminal Handling Charge) để xếp dỡ container tại cảng, phí vệ sinh container (Cleaning Fee), phí seal container, cùng một số khoản phí local charges khác như phí nâng/hạ container, phí lưu bãi nếu quá thời gian miễn phí (Free Time), và phí vận chuyển nội địa (trucking charge) từ cảng về kho.

Phụ phí liên quan đến cước biển từ Trung Quốc về Việt Nam

Phụ phí và Local Charges cho hàng lẻ LCL

Local Charges USD UNIT
Terminal Handling Charge (THC) Liên hệ CBM
Delivery Order (D/O) Liên hệ BILL
CFS (PHÍ KHO HÀNG LẺ) Liên hệ CBM

Đối với hàng lẻ LCL, ngoài các khoản phí tương tự FCL như phí chứng từ và THC, chủ hàng còn phải trả thêm phí CFS (Container Freight Station) cho việc gom hàng và dỡ hàng tại kho CFS, phí phân lô hàng, phí đóng gói, palletizing nếu có yêu cầu, cùng các khoản phụ phí liên quan đến xử lý nhiều lô hàng nhỏ trong cùng container.

Mỗi loại phụ phí và Local Charges đều có mức thu thay đổi tùy thời điểm, hãng tàu, cảng đi – cảng đến và chính sách của đơn vị vận chuyển. Để nhận được báo giá chính xác, minh bạch và tối ưu nhất, bạn vui lòng liên hệ trực tiếp TSL qua hotline 0866 139 944 hoặc 0246 292 9229 để được tư vấn chi tiết và cập nhật bảng giá mới nhất.

Thời gian vận chuyển hàng hóa đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam

Cảng đi (Trung Quốc) Cảng đến (Việt Nam) Thời gian vận chuyển (ngày)
Shekou Hải Phòng Từ 2 – 5 ngày
Nansha Hải Phòng Từ 2 – 5 ngày
Xiamen Hải Phòng Từ 2 – 5 ngày
Shanghai Hải Phòng Từ 4 – 7 ngày
Ningbo Hải Phòng Từ 4 – 7 ngày
Qingdao Hải Phòng Từ 6 – 8 ngày
Dalian Hải Phòng Từ 6 – 9 ngày
Tianjin Hải Phòng Từ 6 – 9 ngày

Thời gian vận chuyển hàng hóa đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam thường dao động từ 3–12 ngày, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như cảng xuất hàng, cảng đến, loại dịch vụ lịch tàu của hãng vận tải, điều kiện thời tiết, mùa cao điểm, cũng như quy trình thông quan hải quan tại cảng.

Thời gian vận chuyển hàng hóa đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam

Để biết thời gian vận chuyển cụ thể, lịch tàu mới nhất và tư vấn tuyến tối ưu cho nhu cầu của bạn, hãy liên hệ ngay với TSL.

Yếu tố quyết định giá cước tàu biển Trung Quốc về Việt Nam

Yếu tố quyết định giá cước tàu biển Trung Quốc về Việt Nam

Có một số yếu tố ảnh hưởng lớn đến giá cước vận chuyển đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam như: 

  • Loại hàng hóa: Hàng hóa có giá trị cao, hàng dễ vỡ, hàng nguy hiểm hoặc hàng cần điều kiện bảo quản đặc biệt như container lạnh thường phải chịu cước biển và phụ phí vận chuyển cao hơn so với hàng thông thường.
  • Thời gian vận chuyển: Thời gian vận chuyển từ cảng đi như Thượng Hải, Ninh Ba, Thâm Quyến đến cảng đến Hải Phòng hoặc Cát Lái thường có giá cao hơn tuyến tranship qua cảng trung gian, nhưng đổi lại hàng về nhanh hơn, giảm rủi ro lưu kho.
  • Khoảng cách: Tất nhiên rồi, quãng đường ngắn hơn tiêu thụ ít nhiên liệu, phụ phí khác thì sẽ có giá rẻ hơn các tuyền đường biển dài rồi.
  • Giá nhiên liệu: Giá nhiên liệu là một biến số ảnh hưởng đến giá vận chuyển. Có một thuật ngữ là bunker surcharge phụ phí nhiên liệu mà hãng tàu áp dụng để bù đắp biến động giá dầu. Khi giá dầu trên thị trường thế giới tăng, chi phí này sẽ cộng trực tiếp vào cước biển, làm tổng chi phí vận chuyển tăng. Đây là lý do vì sao các doanh nghiệp nhập khẩu cần theo dõi biến động giá nhiên liệu để dự báo ngân sách.
  • Các loại phí khác: Ngoài ocean freight, chủ hàng còn phải chi trả nhiều khoản phí liên quan như phí THC, phí chứng từ, phí hải quan, phí lưu container , phí lưu bãi . Các khoản này thường khác nhau tùy hãng tàu, forwarder, cảng và thời điểm vận chuyển.
5/5 - (1 bình chọn)